Bản đồ - Hải Châu (Quận Hải Châu)

Hải Châu (Quận Hải Châu)
Hải Châu là quận trung tâm của thành phố Đà Nẵng, Việt Nam.

Quận Hải Châu là nơi tập trung chủ yếu các cơ quan ban ngành và là trung tâm kinh tế, văn hóa, chính trị và giáo dục của thành phố Đà Nẵng.

Tháng 10 năm 1955, Chính phủ Việt Nam Cộng hòa thành lập thị xã Đà Nẵng, trong đó quận I (tương ứng với địa bàn quận Hải Châu ngày nay) gồm 9 khu phố: Xương Bình, Phước Ninh, Thiệu Bình, Hải Châu, Thạch Thang, Nam Dương, Hòa Thuận, Bình Thuận và Nại Hiên.

Ngày 6 tháng 1 năm 1973, Chính phủ Việt Nam Cộng hòa giải thể 9 khu phố thuộc quận I và chia lại thành 7 phường: Thiệu Bình, Xương Bình, Thạch Thang, Hải Châu, Nam Phước, Bình Hiên và Hòa Thuận.

Tháng 2 năm 1976, hai tỉnh Quảng Nam, Quảng Tín và thị xã Đà Nẵng thời Việt Nam Cộng hòa sáp nhập thành tỉnh Quảng Nam - Đà Nẵng. Lúc này, 3 quận I, II và III của thị xã Đà Nẵng cũ tạm thời trực thuộc tỉnh Quảng Nam - Đà Nẵng.

Ngày 30 tháng 8 năm 1977, Hội đồng Chính phủ ban hành Quyết định số 228-CP. Theo đó, sáp nhập 3 quận I, II và III thuộc tỉnh Quảng Nam - Đà Nẵng thành đơn vị hành chính: thành phố Đà Nẵng và đến ngày 6 tháng 11 năm 1996, Quốc hội ban hành Nghị quyết về việc chia và điều chỉnh địa giới hành chính một số tỉnh. Theo đó, chia tỉnh Quảng Nam - Đà Nẵng thành tỉnh Quảng Nam và thành phố Đà Nẵng trực thuộc trung ương. Thành phố Đà Nẵng có địa giới hành chính bao gồm thành phố Đà Nẵng cũ và hai huyện Hòa Vang, Hoàng Sa.

Ngày 23 tháng 1 năm 1997, Chính phủ ban hành Nghị định số 07/1997/NĐ-CP. Theo đó, thành lập quận Hải Châu trên cơ sở khu vực I thuộc thành phố Đà Nẵng cũ, bao gồm 12 phường: Hải Châu I, Hải Châu II, Thạch Thang, Thanh Bình, Thuận Phước, Bình Thuận, Hòa Thuận, Nam Dương, Phước Ninh, Bình Hiên, Hòa Cường và Khuê Trung.

Khi mới thành lập, quận có 2.373 ha diện tích tự nhiên và 203.264 người.

Ngày 2 tháng 3 năm 2005, Chính phủ ban hành Nghị định 24/2005/NĐ-CP. Theo đó:

* Chia phường Hòa Cường thành 2 phường: Hòa Cường Bắc và Hòa Cường Nam 
Bản đồ - Hải Châu (Quận Hải Châu)
Bản đồ
Quốc gia - Việt Nam
Tiền tệ / Language  
ISO Tiền tệ Biểu tượng Significant Figures
VND Đồng (Vietnamese đồng) â‚« 0
ISO Language
KM Tiếng Khmer (Central Khmer language)
ZH Tiếng Trung Quốc (Chinese language)
VI Tiếng Việt (Vietnamese language)
Vùng lân cận - Quốc gia  
  •  Cộng hòa Khmer 
  •  Lào 
  •  Trung Quốc